1. Tổng hợp market chúc mừng năm mới 2023 file corel: Tại đây
    Dismiss Notice

Phím tắt Excel, mọi phiên bản 2010, 2013, 2016, 2019

Thảo luận trong 'Học Excel, Mẹo Excel' bắt đầu bởi Trần Văn Cường, 18/8/18.

  1. Trần Văn Cường

    Trần Văn Cường Administrator Thành viên BQT Graphic Designer

    Tham gia ngày:
    26/7/18
    Bài viết:
    4,308
    Đã được thích:
    30
    Điểm thành tích:
    48
    Giới tính:
    Nam
    Nghề nghiệp:
    Thợ QC
    Nơi ở:
    Quảng Ninh
    Web:

    Phần mềm Excel được sử dụng rất nhiều tuy nhiên nếu bạn biết các phím tắt hỗ trợ cho người dùng thực hiện nhanh một lệnh hoặc chèn nhanh công thức. Sử dụng các tổ hợp phím tắt excel giúp bạn tiết kiệm được thời gian cũng như tăng tốc độ xử lý dữ liệu, soạn thảo trong excel. Mình giới thiệu tới các bạn các tổ hợp phím tắt trong excel được tổng hợp đầy đủ nhất trong bài viết dưới đây

    [​IMG]
    Với những người làm việc chuyên nghiệp, sử dụng phím tắt là một nghệ thuật, bạn là nhân viên kế toán hay người thường xuyên phải làm việc với Excel thì sử dụng phím tắt excel chính là việc làm ý nghĩa nhất và nên làm nhất vì nó tiết kiệm rất nhiều thời gian cho bạn, tuy vậy bạn phải cần ghi nhớ tốt để hiệu suất làm việc trên Excel được tốt nhất.

    Sử dụng phím tắt excel sẽ giúp các bạn đỡ được rất nhiều thời ngồi mày mò, tìm kiếm các chức năng của nó. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn biết thêm một chút về các phím tắt trong Excel.

    [​IMG]
    CÁC TỔ HỢP PHÍM TẮT TRONG EXCEL 2016, 2007, 2003, 2013, 2010

    PHÍM TẮT EXCEL 2016 HAY DÙNG

    1. MỘT SỐ PHÍM TẮT EXCEL HAY SỬ DỤNG NHẤT TRONG EXCEL 2016, 2013, 2010, 2007 VÀ 2003

    Phím Ctrl + Z: Quay lại bước đã làm trước đó.
    Ctrl + Y: Chuyển tới bước làm sau cùng.
    Ctrl + C: Copy nội dung của trong Excel.
    Ctrl + X: Copy và xóa nội dung của ô được chọn.
    Ctrl + V: Dán dữ liệu copy vào ô Excel
    F2: Chỉnh sửa ô tính đang đặt con trỏ chuột
    Alt + Enter: Xuống dòng trong cùng một ô.
    Enter: Xuống dòng
    Shift + Phím Enter: Di chuyển lên ô phía trên.
    Tab / Shift + Tab: Chuyển
    Esc: Hủy việc sửa trong một ô.
    Backspace: Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa toàn bộ dữ liệu trong ô hoặc bảng tính được chọn
    Phím Delete: Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa toàn bộ dữ liệu trong ô hoặc bảng tính được chọn
    Ctrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng.
    Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm): Chèn thời gian hiện tại
    Alt + H, A, R: Căn dữ liệu sang phải ô.
    Alt + H , A, C: Căn dữ liệu ra giữa ô.
    Alt + H , A, I: Căn dữ liệu sang trái ô
    Ctrl + PageDown: Chuyển sang sheet bên trái
    Ctrl + Phím PagrUp: Chuyển sang sheet bên phải
    Ctrl + W: Đóng bảng tínhexcel
    Ctrl + O: Mở bảng tính excel mới
    Ctrl + S : Lưu bảng tính excel.

    Ngoài Excel những phím tắt thông dụng này thường xuất hiện trên nhiều phần mềm khác vì vậy bạn nên cố gắng để ghi nhớ các phím tắt này, nó sẽ hữu ích với bạn rất nhiều.

    - Bạn cần hạn chế sử dụng chuột và cố gắng dùng bàn phím nhiều nhất có thể, công việc này lúc đầu không quen có thể chậm chút, nhưng về sau sẽ giúp bạn tăng tốc thao tác do bạn đã nhớ và dùng quen phím tắt.

    - Ngoài ra để dùng phím tắt thật nhanh thì bạn cần tập gõ 10 ngón, không chỉ tập gõ các phím chữ, tập gõ thêm các phím chức năng, mà không cần nhìn bàn phím.

    - Nếu bạn dùng laptop hãy sử dụng bàn phím rời, có diện tích lớn, phím nẩy dễ gõ.

    2. PHÍM TẮT EXCEL 2016, 2013, 2010, 2007, 2003 KHI LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU ĐƯỢC CHỌN:

    Phím Tắt Lựa Chọn Các Ô Trong Excel


    Shift + Space (Phím cách): Chọn toàn bộ dữ liệu trong hàng.
    Ctrl + Space (Phím cách): Chọn toàn dữ liệu trong cột.
    Ctrl + Shift + * (dấu sao): Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
    Ctrl + phím A (có thể bấm Ctrl + phím Shift + phím cách): Chọn toàn bộ bảng tính excel
    Phím Ctrl + Shift + Page Up: Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.
    Phím Shift + mũi tên: Chọn nhiều ô hơn trong bảng tính
    Shift + Page Down / phím Shift + Page Up: Chọn nhiều ô xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.
    Shift + Phím Home: Chọn nhiều ô đầu tiên của hàng.
    Ctrl + Phím Shift + Home: Chọn về đầu tiên của bảng tính.
    Ctrl + Shift + Phím End: Chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính

    Phím Tắt Excel Quản Lý Trong Các Vùng Lựa Chọn:

    F8: Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn. Sau khi bấm F6, bạn sử dụng thêm các phím mũi tên
    Shift + Phím F8: Thêm một dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
    Enter / Shift + Enter: Di chuyển ô hiện tại xuống, lên
    Tab / phím Shift + Tab: Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải, trái
    Phím Esc: Hủy bỏ vùng đang chọn.

    Phím Tắt Excel Chỉnh Sửa Bên Trong Ô:

    Shift + mũi tên trái / Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái, bên phải.
    Ctrl + Shift + mũi tên trái / Ctrl + Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái, bên phải.
    Phím Shift + Home / Shift + End: Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu, đến cuối của ô.

    3. PHÍM TẮT EXCEL 2016, 2007, 2010, 2013,2003 ĐIỀU HƯỚNG TRONG BẢNG TÍNH:

    Các phím Mũi Tên: Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
    Page Down / Page Up: Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính.
    Alt + Page Down / Alt + Page Up: Di chuyển màn hình sang phải/ trái trong một bảng tính.
    Tab / phím Shift + Tab: Di chuyển một ô sang phải/ sang trái trong một bảng tính.
    Home: Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
    Phím Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
    Ctrl + Phím End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
    Phím Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm - Find).
    Ctrl + Phím H: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế - Replace).
    Phím Shift + F4: Lặp lại việc tìm kiếm trước đó.
    Phím Ctrl + G (hoặc F5 ): Hiển thị hộp thoại 'Go to'.
    Phím Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải: Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.
    Phím Alt + mũi tên xuống: Hiển thị danh sách AutoComplete.

    [​IMG]

    4. PHÍM TẮT TRONG EXCEL 2016, 2007, 2010, 2013, 2003 CHÈN VÀ CHỈNH SỬA DỮ LIỆU:

    Phím Tắt Trong Excel Chỉnh Sửa Các Ô Hoạt Động Hoặc Lựa Chọn:


    Ctrl + D: Copy nội dung ô trên.
    Ctrl + R: Copy nội dung ô bên trái.
    Ctrl + ": Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
    Ctrl + ': Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
    Ctrl + –: Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột.
    Ctrl + Shift + +: Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột.
    Shift + F2: Chèn / Chỉnh sửa một ô comment.
    Shift + F10, sau đó M: Xóa comment.
    Alt + F1: Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại.
    F11: Tạo, chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
    Ctrl + K: Chèn một liên kết.
    Enter (trong một ô có chứa liên kết): Mở liên kết bằng trình duyệt mặc định trên máy tính

    Phím Tắt Trong Excel Ẩn Và Hiện Các Phần Tử:

    Ctrl + 9: Ẩn hàng đã chọn trong excel.
    Ctrl + Shift + 9: Hiển thị hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
    Ctrl + 0 (số 0): Ẩn cột được chọn trong excel
    Ctrl + Shift + 0 (số 0): Hiển thị cột đang ẩn trong vùng lựa chọn.
    Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z.
    Alt + Shift + Mũi tên phải: Nhóm hàng hoặc cột.
    Alt + Shift + mũi tên trái: Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

    5. PHÍM TẮT EXCEL 2016, 2007, 2010, 2013, 2003 LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU:

    Phím Excel Định Dạng Ô:

    Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format.
    Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
    Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
    Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4): Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
    Ctrl + 5: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
    Alt + ' (dấu nháy đơn) : Hiển thị hộp thoại Style.

    Các Phím Tắt Excel Định Dạng Số:

    Ctrl + Shift + $: Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
    Ctrl + Shift + ~: Áp dụng định dạng số kiểu General.
    Ctrl + phím Shift + #: Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
    Ctrl + phím Shift + @ : Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM.
    Ctrl + phím Shift + ^: Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
    F4: Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng.

    Các Phím Tắt Excel Sử Dụng Công Thức:

    =: Bắt đầu một công thức.
    Shift + F3: Hiển thị hộp thoại Insert Function.
    Phím Ctrl + A: Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
    Ctrl + Phím Shift + A: Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
    Shift + F3: Chèn một hàm thành một công thức.
    Ctrl + Shift + phím Enter: Nhập công thức là một công thức mảng.
    F9: Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
    Shift + F9: Tính toán bảng tính hoạt động.
    Ctrl + Shift + U: Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
    Ctrl + ': Chuyển chế độ hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị.

    Trên đây là một số phím tắt cơ bản thường dùng trong Excel. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều phím tắt trong word giúp thao tác thực hiện việc soạn thảo văn bản Word nhanh chóng hơn

    Nếu như thường xuyên đăng nhập gmail để gửi thư cho bạn bè, đối tác làm ăn, người dùng cũng nên lưu ý tới các phím tắt trong gmail để đẩy nhanh tiến độ soạn email cũng như gửi email trong gmail của mình.
     

    Bình Luận Bằng Facebook