1. Tổng hợp market chúc mừng năm mới 2023 file corel: Tại đây
    Dismiss Notice

Tổng hợp các phím tắt và các lệnh trong AutoCAD

Thảo luận trong 'Cad, Corel' bắt đầu bởi Trần Văn Cường, 25/8/18.

  1. Trần Văn Cường

    Trần Văn Cường Administrator Thành viên BQT Graphic Designer

    Tham gia ngày:
    26/7/18
    Bài viết:
    4,308
    Đã được thích:
    30
    Điểm thành tích:
    48
    Giới tính:
    Nam
    Nghề nghiệp:
    Thợ QC
    Nơi ở:
    Quảng Ninh
    Web:

    Các phím tắt trong AutoCAD

    [​IMG]
    Tính năng chuyển đổi chung
    Ctrl + d Chuyển đổi tọa độ hiển thị
    Ctrl + g Bật, tắt màn hình lưới
    Ctrl + e Chu trình thông qua máy bay isometric
    Ctrl + f Chuyển chế độ chuy bắt điểm Snap
    Ctrl + h Chuyển đổi chế độ lựa chọn Group
    Ctrl + Shift + h Ẩn pallet toggle
    Ctrl + i Chuyển đổi Coords
    Ctrl + Shift + I Chuyển chế độ hạn chế đối tượng

    Quản lý các phím tắt liên quan đến màn hình
    Ctrl + 0 (zero) Màn hình sạch
    Ctrl + 1 Bật thuộc tính của đối tượng
    Ctrl + 2 Trung tâm Thiết kế Palette
    Ctrl + 3 Tool Palette
    Ctrl + 4 Sheet Set Palette
    Ctrl + 6 DBConnect quản lý
    Ctrl + 7 Markup Set Manager Palette
    Ctrl + 8 Calc nhanh
    Ctrl + 9 Dòng lệnh

    Các phím tắt bản vẽ
    Ctrl + n Bản vẽ mới
    Ctrl + s Lưu bản vẽ
    Ctrl + o mở bản vẽ
    Ctrl + p hộp thoại Plot
    Ctrl + Tab Chuyển sang tiếp theo
    Ctrl + Shift + Tab Đổi thành bản vẽ trước
    Ctrl + Page Up Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
    Ctrl + Page Down Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
    Ctrl + q Lối thoát
    Ctrl + a Chọn tất cả các đối tượng

    Bật tắt chế độ vẽ
    F1 Hiển thị trợ giúp
    F2 Toggle text screen
    F3 Bật/ Tắt chế độ chụp đối tượng
    F4 Bật/ Tắt 3DOsnap
    F5 Bật/ Tắt Isoplane
    F6 Bật/ Tắt động UCS
    F7 Bật/ Tắt chế độ màn hình lưới
    F8 Bật/ Tắt chế độ ortho
    F9 Bật/ Tắt chế độ chụp toggle
    F10 Bật/tắt chế độ polar tracking
    F11 Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
    F12 Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

    Phím tắt Workflow
    Ctrl + c Copy đối tượng
    Ctrl + x Cut đối tượng
    Ctrl + v Pasteđối tượng
    Ctrl + Shift + c Sao chép vào clipboard với điểm cơ sở
    Ctrl + Shift + v Paste dữ liệu như khối
    Ctrl + z Hoàn tác hành động cuối cùng
    Ctrl + y Làm lại hành động cuối cùng
    Ctrl + [ Hủy lệnh hiện hành (hoặc Ctrl + \)
    ESC Hủy lệnh hiện hành

    Các lệnh tắt thông dụng trong AutoCAD

    3A – 3DArray: Sao chép thành dãy trong 3D.

    3DO – 3DOrbit: Xoay đối tượng trong không gian 3D.

    3F – 3DFace: Tạo bề mặt 3D.

    3P – 3DPoly: Vẽ đường PLine không gian 3 chiều.

    A – ARC: Vẽ cung tròn.

    AA – ARea: Tính diện tích và chu vi.

    AL – ALign: Di chuyển, xoay, scale.

    AR – ARray: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.

    ATT – ATTDef: Định nghĩa thuộc tính.

    ATE – ATTEdit: Hiệu chỉnh thuộc tính Block.

    B – BLock: Tạo Block.

    BO – Boundary: Tạo đa tuyến kín.

    BR – Break: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn.

    C – Circle: Vẽ đường tròn.

    CH – Properties: Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng.

    CHA – ChaMfer: Vát mép các cạnh.

    CO – cp Copy: Sao chép đối tượng.

    D – Dimstyle: Tạo kiểu kích thước.

    DAL – DIMAligned: Ghi kích thước xiên.

    DAN – DIMAngular: Ghi kích thước góc.

    DBA – DIMBaseline: Ghi kích thước song song.

    DCO – DIMContinue: Ghi kích thước nối tiếp.

    DDI – DIMDiameter: Ghi kích thước đường kính.

    DED – DIMEDit: Chỉnh sửa kích thước.

    DI – Dist: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm.

    DIV – Divide: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau.

    DLI – DIMLinear: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang.

    DO – Donut: Vẽ hình vành khăn.

    DOR – Dimordinate: Tọa độ điểm.

    DRA – DIMRadiu: Ghi kích thước bán kính.

    DT – Dtext: Ghi văn bản.

    E – Erase: Xoá đối tượng.

    ED – DDEdit: Hiệu chỉnh kích thước.

    EL – Ellipse: Vẽ đường elip.

    EX – Extend: Kéo dài đối tượng.

    EXit – Quit: Thoát khỏi chương trình.

    EXT – Extrude: Tạo khối từ hình 2D.

    F – Fillet: Tạo góc lượn, bo tròn góc.

    FI – Filter: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính.

    H – BHatch: Vẽ mặt cắt.

    -H – -Hatch: Vẽ mặt cắt.

    HE – Hatchedit: Hiệu chỉnh mặt cắt.

    HI – Hide: Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất.

    I – Insert: Chèn khối.

    -I – – Insert: Chỉnh sửa khối được chèn.

    IN – Intersect: Tạo ra phần giao giữa 2 đối tượng.

    L – Line: Vẽ đường thẳng.

    LA – Layer: Tạo lớp và các thuộc tính.

    -LA – – Layer: Hiệu chỉnh thuộc tính của layer.

    LE – Leader: Tạo ra đường dẫn chú thích.

    LEN – Lengthen: Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước.

    LW – LWeight: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ.

    LO – Layout: Tạo Layout.

    LT – Linetype: Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường.

    LTS – LTSCale: Xác lập tỷ lệ đường nét.

    M – Move: Di chuyển đối tượng được chọn.

    MA – Matchprop: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác.

    MI – Mirror: Lấy đối tượng qua 1 trục.

    ML – MLine: Tạo ra các đường song song.

    MO – Properties: Hiệu chỉnh các thuộc tính.

    MS – MSpace: Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình.

    MT – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.

    MV – MView: Tạo ra cửa sổ động.

    O – Offset: Sao chép song song.

    P – Pan: Di chuyển cả bản vẽ.

    -P – – Pan: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

    PE – PEdit: Chỉnh sửa các đa tuyến.

    PL – PLine: Vẽ đa tuyến.

    PO – Point: Vẽ điểm.

    POL – Polygon: Vẽ đa giác đều khép kín.

    PS – PSpace: Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy.

    R – Redraw: Làm mới màn hình.

    REC – Rectangle: Vẽ hình chữ nhật.

    REG – Region: Tạo miền.

    REV – Revolve: Tạo khối 3D tròn xoay.

    RO – Rotate: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm.

    RR – Render: Hiển thị vật liệu, cây, cảnh, đèn… của đối tượng.

    S – Stretch: Kéo dài, thu ngắn tập hợp của đối tượng.

    SC – Scale: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ.

    SHA – Shade: Tô bóng đối tượng 3D.

    SL – Slice: Cắt khối 3D.

    SO – Solid: Tạo ra các đa tuyến có thể được tô đầy.

    SPL – SPLine: Vẽ đường cong bất kỳ.

    SPE – SPLinedit: Hiệu chỉnh spline.

    ST – Style: Tạo các kiểu ghi văn bản.

    SU – Subtract: Phép trừ khối.

    T – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.

    TH – Thickness: Tạo độ dày cho đối tượng.

    TOR – Torus: Vẽ xuyến.

    TR – Trim: Cắt xén đối tượng.

    UN – Units: Định vị bản vẽ.

    UNI – Union: Phép cộng khối.

    VP – DDVPoint: Xác lập hướng xem 3D.

    WE – Wedge: Vẽ hình nêm, chêm.

    X – Explode: Phân rã đối tượng.

    XR – XRef: Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ.

    Z – Zoom: Phóng to, thu nhỏ.
     

    Bình Luận Bằng Facebook